Đặc điểm của cáp dùng trong các ngành công nghiệp nặng

Trong bài viết này, hãy tìm hiểu về các dòng cáp dùng trong ngành công nghiệp nặng cùng ông Oliver Schmitz, Global Segment Manager Reeling Cables | Team Manager Custom Cables International từ HELUKABEL GmbH.

1. Vai trò của cáp trong ngành công nghiệp nặng

“Ngành công nghiệp nặng” có thể được hiểu là một thuật ngữ chung cho lĩnh vực khai thác ngầm, sản xuất thép, khai thác lộ thiên cũng như sản xuất hóa chất nặng. Có rất nhiều ứng dụng trong ngành này chẳng hạn như mỏ than, lò cao, xưởng đúc, bãi thải mỏ than hoặc nhà máy cán.

Cáp dùng trong các ngành công nghiệp nặng có nhiều điểm khác biệt so với cáp thông thường. Các dòng cáp này thường đóng vai trò quan trọng trong việc truyền dữ liệu và điện năng trong các dự án. Nổi bật là vai trò truyền dẫn đến các thiết bị như máy đào, xe khai thác, thiết bị nạo vét sỏi, băng tải và nhà máy điện.

Vai trò của cáp trong ngành công nghiệp nặng

2. Tính chất của cáp trong ngành công nghiệp nặng

Khi nói đến cáp được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, ông Oliver nhận định có 3 tính từ để mô tả. Trước hết là "chắc chắn" (robust) vì cáp cần chịu được điều kiện và môi trường khắc nghiệt. Và khi nói đến khả năng cuốn của cáp thì không thể bỏ qua "linh hoạt" (flexible) và "lâu bền" (durable).

Về kích thước, đa phần cáp được sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng có kích thước lớn hơn cáp thông thường. Tuy nhiên, nhìn chung là tùy thuộc vào ứng dụng, từ có kích thước nhỏ cho hệ thống điều khiển đến kích thước rất lớn cho máy đào và nhà máy điện - lên đến 3.240mm2. Ông Oliver cho biết, kích thước thông thường cho dự án khai thác ngầm là 3.150mm2.

Xét về điện áp, dải điện áp của cáp thường bắt đầu từ mức thấp là 1kV đến trung bình là 3,6/6 - 12/20kV. Để đảm bảo độ bền, vỏ cáp thường được làm từ hợp chất cao su đặc biệt có thể chịu lực, hoặc PUR trong một số ứng dụng để đảm bảo khả năng chống mài mòn.

Tính chất của cáp trong ngành công nghiệp nặng

3. Danh mục sản phẩm của HELUKABEL cho ngành công nghiệp nặng

Đối với ngành công nghiệp nặng, HELUKABEL cung cấp đa dạng các dòng cáp đặc biệt cho hệ thống cuốn (reeling), dẫn trục (festoon) và khai thác (mining). Các dòng cáp của HELUKABEL dành cho phân khúc này đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế và đặc tính cần thiết để máy móc hoạt động hiệu quả trong môi trường đặc thù.

Dưới đây là một số dòng sản phẩm nổi bật kèm thông số kĩ thuật mà bạn có thể tham khảo:

3.1. NSHTÖU

NSHTÖU là một dòng cáp reeling thường được sử dụng cho ứng suất cơ học cao, đặc biệt đối với các ứng dụng cuốn và tháo dây thường xuyên như trong các máy móc xây dựng, băng tải, cần cẩu,…

  • Phạm vi nhiệt độ:

. Thi công: -25°C đến +80°C

. Lắp đặt cố đinh: -40°C đến +80°C

  • Điện áp danh định: AC U0/U 600/1000 V
  • Điện áp hoạt động tối đa cho phép:

. Dòng điện AC (xoay chiều): 700 V đối với dây pha/dây nối đất

. Dòng điện AC (xoay chiều) 3 pha: 1200 V dây pha/dây pha

. Dòng điện DC (một chiều): 900 V đối với dây pha/dây nối đất

. Dòng điện DC (một chiều): 1800 V đối với dây pha/dây pha

  • Điện áp thử nghiệm lõi: 2500V
  • Ứng suất kéo trong quá trình lắp đặt và vận hành: 15 N/mm2
  • Bán kính uốn cong tối thiểu:

. ≤ 20 mm: 5 lần đường kính ngoài

. > 20 mm: 6 lần đường kính ngoài

Dòng cáp NSHTÖU

3.2. (N)SHTÖU-V

(N)SHTÖU-V được sử dụng trong các hệ thống cuốn thẳng đứng dưới ứng suất cơ học cực lớn và trên các giá đỡ cáp di chuyển. Dòng cáp này thường được thấy trong các máy xây dựng, băng tải, hệ thống vận chuyển và cần cẩu.

  • Phạm vi nhiệt độ: -25°C đến +80°C trong thi công
  • Nhiệt độ tối đa của dây dẫn:

. Khi hoạt động bình thường: +90°C

. Khi đoản mạch: +250°C

  • Điện áp danh định: U0/U 0,6/1 kV
  • Điện áp hoạt động tối đa cho phép:

. Dòng điện AC (xoay chiều) 1 pha và 3 pha: U0/U 0,7/1,2 kV

. Dòng điện DC (một chiều): U0/U 0,9/1,8 kV

  • Điện áp thử nghiệm: 4 kV
  • Bán kính uốn cong tối thiểu: 7,5 lần đường kính ngoài
Dòng cáp (N)SHTÖU-V

3.3. TROMMPUR®-H

TROMMPUR®-H cho phép sử dụng động cơ truyền động và tang trống nhỏ hơn NSHTÖU. Cáp có khả năng chống chịu mọi thời tiết trong môi trường hoạt động khắc nghiệt nhất, do đó được ứng dụng trong khai thác mỏ, trong thiết bị xử lý linh hoạt và động cơ đường sắt.

  • Phạm vi nhiệt độ:

. Thi công: -40°C đến +80°C

. Lắp đặt cố định: -50°C đến +80°C

  • Điện áp danh định:

. DIN VDE: 600/1000 V

. UL: 1000 V

  • Điện áp thử nghiệm lõi (dòng điện xoay chiều): 50 Hz core/core 4000 V
  • Điện trở cách điện: tối thiểu 20 MOhm x km
  • Tốc độ chuyển động: lên đến 250 m/phút
  • Bán kính uốn cong tối thiểu: 6 lần đường kính ngoài
Dòng cáp TROMMPUR®-H

3.4. PVC Flat

PVC Flat là dòng cáp dẹt, được sử dụng làm cáp kéo cho các hệ thống cần cẩu, hệ thống băng tải sàn và các đơn vị điều khiển kệ.

  • Phạm vi nhiệt độ:

. Thi công: -5°C đến +70°C

. Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

  • Điện áp danh định:

. Dây có tiết diện đến 1 mm²: U0/U 300/500 V

. Dây có tiết diện từ 1,5 mm²: U0/U 450/750 V

  • Điện áp thử nghiệm lõi:

. Dây có tiết diện đến 1 mm²: 2000 V

. Dây có tiết diện từ 1,5 mm²: 2500 V

  • Bán kính uốn cong tối thiểu: 10 lần độ dày của cáp
  • Kháng bức xạ: lên tới 80x106 cJ/kg (80 Mrad)
Dòng cáp PVC Flat

3.5. NEO Flat

NEO Flat là một loại cáp dẹt chủ yếu được sử dụng làm cáp kéo cho các công trình lắp đặt cần cẩu, hệ thống băng tải sàn và các đơn vị điều khiển kệ. Loại cáp này cũng có thể được xuất khẩu với chứng nhận UL theo yêu cầu.

  • Phạm vi nhiệt độ:

. Thi công: -30°C đến +80°C

. Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

  • Điện áp danh định: U0/U 300/500 V
  • Điện áp thử nghiệm lõi: 3000 V
  • Bán kính uốn cong tối thiểu: 10 lần độ dày của cáp
  • Kháng bức xạ: lên tới 50x106 cJ/kg (50 Mrad)
Dòng cáp NEO Flat

3.6. NSSHÖU

NSSHÖU thích hợp làm cáp kết nối cho ứng suất cơ học rất cao trong khai thác ngầm và các công cụ sử dụng trong các ngành công nghiệp cũng như ngoài trời. Dòng cáp này cũng được sử dụng cho ngành khai thác mỏ, khai thác bề mặt, hố đá, trên các công trường xây dựng,…

  • Phạm vi nhiệt độ:

. Thi công: -25°C đến +80°C

. Lắp đặt cố định: -40°C đến +80°C

  • Nhiệt độ cho phép của dây dẫn: +90°C
  • Điện áp danh định: U0/U 0,6/1 kV
  • Điện áp hoạt động:

. Dòng điện AC (xoay chiều) 1 pha và 3 pha: U0/U 0,7/1,2 kV

. Dòng điện DC (một chiều): U0/U 0,9/1,8 kV

  • Điện áp thử nghiệm: 3000V
  • Điện trở cách điện: tối thiểu 20 MOhm x km
  • Ứng suất kéo:

. Tải trọng tĩnh: tổng

. Tiết diện x15 N/mm2

  • Bán kính uốn cong tối thiểu:

. Lắp đặt cố định: 4 lần đường kính ngoài

. Thi công: 10 lần đường kính ngoài

. Không có lực tác động: 15 lần đường kính ngoài

Dòng cáp NSSHÖU

Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm một số dòng sau:

  • Cáp reeling: (N)SHTÖU-FO (LWL), PUR-HF 0,6/1kV, TROMMPUR®-V FO (LWL), (N)TSCGEWÖU-MSR, (N)TSCGEWÖU-MSR+FO,…
  • Cáp festoon: HELUPOWER® REELABILITY PUR-HF Festoon, PVC-Flat-CY, NEO-Flat-C, (N)GRDGOEU, (N)GRDGCGOEU, (N)SHTOEU-FO (LWL),…
  • Cáp mining: (N)TSCGEWÖU-TR, (N)TSCGEWÖU-TR + FO, (N)TSCGEWÖU-W, SHD-GC, PUR-HF MINE,…

>>> Tham khảo: Tài liệu Mining Industry của HELUKABEL Vietnam

Với đội ngũ kĩ sư có chuyên môn cao, chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn những dòng cáp phù hợp để tương thích với nhu cầu trong ngành công nghiệp nặng. Liên hệ để được hỗ trợ!

HELUKABEL® Vietnam

905 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Việt Nam

Tel. +84 28 77755578 | info@helukabel.com.vn | www.helukabel.com.vn

Trở lại bảng tin