Tìm hiểu dòng cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY
Dòng cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY với chất liệu PVC theo tiêu chuẩn DIN VDE 0482-332-1-2, DIN EN 60332-1-2, IEC 60332-1. Sản phẩm được ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực với lớp chống nhiễu bằng lưới đồng mạ thiếc có tỷ lệ che phủ xấp xỉ 85%.
1. Cấu trúc chi tiết của cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY
- Lõi dẫn điện đồng trần có bán kính từ 0,5 mm², theo DIN VDE 0295 cl.5, dây mịn, BS 6360 cl.5, IEC 60228 cl.5.
- Cấu tạo dây dẫn:
0,14 mm² = 18 × 0,1 mm
0,25 mm² = 14 × 0,15 mm
0,34 mm² = 7 × 0,25 mm
- Lõi cách điện của cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY làm bằng hợp chất nhựa PVC đặc biệt loại TI2, theo DIN VDE 0207-363-3 / DIN EN 50363-3.
- Nhận dạng lõi (đôi) theo DIN 47100.
- Các lõi được xoắn lại với nhau bằng bước xoắn tối ưu.
- Dây lấy nhiễu, mạ thiếc.
- Chống nhiễu bằng lưới đồng mạ thiếc với tỉ lệ che phủ của lớp lưới đồng mạ thiếc xấp xỉ 85%.
- Vỏ bảo vệ bên ngoài làm bằng hợp chất PVC đặc biệt loại TM2, theo DIN VDE 0207-363-4-1 / DIN EN 50363-4-1.
- Màu vỏ bọc: Xám ( RAL 7032) và các màu khác cung cấp theo nhu cầu của khách hàng.
- Có đánh dấu theo mét.
2. Đặc tính của cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY
- Chịu dầu, kháng dầu, kháng hóa chất.
- Các vật liệu được sử dụng trong sản xuất không chứa cadmium, không chứa silicone và các chất độc hại.
3. Thông số kỹ thuật của dòng cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu
- Cáp tín hiệu chống cháy được làm bằng nhựa PVC đặc biệt thích hợp dùng cho các thiết bị điều khiển điện tử theo tiêu chuẩn DIN VDE 0812 và 0814.
- Phạm vi nhiệt độ:
- Áp dụng với cáp uốn: Từ - 5 ° C đến + 80 ° C.
- Áp dụng với cáp cài đặt cố định: Từ - 30 ° C đến + 80 ° C.
- Điện áp hoạt động: 350V (không dành cho mục đích lắp đặt dòng điện mạnh).
- Kiểm tra điện áp:
- Lõi / lõi: 1200 V
- Lõi / lớp chống nhiễu: 800 V
- Điện áp phá hủy tối thiểu: 2400 V
- Điện trở vỏ cách điện tối thiểu: 20 MOhm x km
- Công suất nhà máy (giá trị xấp xỉ) tại 800 Hz
- Lõi / lõi 0,14 mm² = 120 pF / m
- Lõi / lõi 0.25 mm² = 150 pF / m
- Lõi / Lớp chống nhiễu 0,14 mm² = 240 pF / m
- Lõi / Lớp chống nhiễu 0.25 mm² = 270 pF / m
- Điện cảm: xấp xỉ 0,65 mpH / km
- Trở kháng: xấp xỉ 78 Ohm
- Khớp nối K1: xấp xỉ 300 pF / 100 m
- Điện trở khớp nối tối đa: 250 Ohm / km
- Bán kính uốn tối thiểu:
- Cáp uốn: 10x Ø
- Cáp lắp đặt cố định: 5x Ø
- Khả năng chống bức xạ lên đến: 80 × 106 cJ / kg (lên đến 80 Mrad)
4. Ứng dụng của cáp tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY
Cáp điều khiển, tín hiệu chống cháy chống nhiễu PAAR-TRONIC-CY được sử dụng linh hoạt với chuyển động tự do mà không có ứng suất kéo hoặc chuyển động cưỡng bức trong phòng khô, ẩm và ướt. Tuy nhiên, sản phẩm không thích hợp cho các ứng dụng trong điều kiện ngoài trời. Sản phẩm rất thích hợp để sử dụng ở các khu vực dễ bị nhiễu tín hiệu bởi mức độ sàng lọc và chống nhiễu cao làm giảm đáng kể ảnh hưởng của hiện tượng tương thích điện từ trong hệ thống dây điện chạy song song… Lớp chống nhiễu bằng đồng cũng thường được sử dụng như một "dây đai nối đất".
Để tối ưu hóa các tính năng của EMC (tương thích điện từ), chúng tôi khuyên bạn nên dùng lưới đồng bện ở cả hai đầu. Sản phẩm tuân theo Chỉ thị điện áp thấp của EC 2006/95 / EC.
>>Xem thêm: Các dòng cáp tín hiệu chống nhiễu của HELUKABEL
Tại HELUKABEL, các sản phẩm được sản xuất đều trải qua nhiều công đoạn kiểm tra, thử nghiệm nghiêm ngặt để đảm bảo tính ổn định và đồng nhất về chất lượng sản phẩm. Do đó, các sản phẩm khi đến tay khách hàng đều là thành phẩm tốt nhất, nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng và hiệu suất của toàn bộ nhà máy.
Nếu bạn đang tìm kiếm các giải pháp kết nối điện và cần được hỗ trợ, tư vấn cụ thể về các đặc tính của dây để lựa chọn phù hợp, hãy liên hệ cho đội ngũ kỹ sư của chúng tôi để được hỗ trợ và đưa ra lời khuyên tốt nhất nhé.
Nếu vẫn còn băn khoăn, đừng quên liên hệ ngay đội ngũ kỹ sư của HELUKABEL Việt Nam để được giải đáp chi tiết.
HELUKABEL® Vietnam
905 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh 700000, Việt Nam
Tel. +84 28 77755578 | info@helukabel.com.vn | www.helukabel.com.vn